For full functionality of this site it is necessary to enable JavaScript.

Máy ghi chất lượng điện ba pha Fluke 1740

- Điện áp đầu vào
+Dải đo đầu vào V I P-N: tối đa 480 V AC
+ Dải đo đầu vào V I P-P: tối đa 830 V AC
+ Điện áp quá tải tối đa: 1,2 VI
+ Chọn dải đo đầu vào: Theo lập trình công việc
+ Kết nối: P-P hoặc P-N, 1 hoặc 3 pha
+ Điện áp danh định V N: <= 999 kV với PT và tỷ số
+ Điện trở đầu vào: Xấp xỉ 820 kΩ mỗi kênh Lx-N một pha (L1 hoặc A, L2 hoặc B, L3 hoặc C được kết nối): xấp xỉ 300 kΩ
+ Sai số nội tại: 0,1 % VI
+ Bộ cảm biến dòng (VT): Tỷ số: <999 kv="" vi="" br=""> + Chọn tỉ lệ: Theo lập trình công việc
- Đầu vào dòng điện với Vòng đo Flexi
+ Dải đo đầu vào I I L1 hoặc A, L2 hoặc B, L3 hoặc C, N: 15 A / 150 A / 1500 A / 3000 A ac
+ Dải đo: 0,75 A … 3000 A ac
+ Sai số nội tại:  < 2 % II
+ Ảnh hưởng vị trí: Tối đa ± 2 % giá trị đã đo – cho dây dẫn từ xa tới đầu đo > 30 mm
+ Ảnh hưởng của từ trường phân tán (stray field): < ± 2 A ac cho Iext=500 A ac và khoảng cách đến đầu đo > 200 mm
+ Hệ số nhiệt độ: < 0,05 % / K
+ Bộ cảm biến dòng (CT): Tỷ số <= 999 kA / II
+ Chọn tỷ số: Theo lập trình công việc
+ Kết nối:    Đầu nối 3 pha, 3 pha +N, 2 pha L1 hoặc A và L3 hoặc C (phương pháp 2 Watt kế) 7 kênh
- Đầu vào dòng điện của đầu kìm    
+ Dải đo đầu vào I I L1 hoặc A,
+ L2 hoặc B, L3 hoặc C, N: 0,5 V danh định (cho I I) 1,4 Vpk
+ Sai số nội tại: < 0,3 % II
+ Quá tải tối đa: 10 V ac
+ Điện trở đầu vào: Xấp xỉ 8,2 kΩ
+ Bộ cảm biến dòng (CT): Tỷ số Ω 999 kA / II
- Giao diện: RS 232, 9600...115 000 Baud, chọn tốc độ Baud tự động, kết nối 3 dây

Chi tiết

Manual

Dữ liệu chung

Sai số nội tại

 

 Tham khảo các điều kiện tham chiếu và được bảo hành hai năm

Bảo hành

 

 2 năm

Chu kỳ hiệu chuẩn

 

 2 năm theo khuyến nghị

Hệ thống chất lượng

 

 được phát triển, thiết kế và sản xuất theo chuẩn DIN ISO 9001

Điều kiện tham chiếu

 

 23 °C ± 2 K; 74 °F ± 2 K, Vm=230 V ± 10%, 50 Hz ± 0,1 Hz hoặc 60 Hz ± 0,1 Hz

Thứ tự pha:

 L1, L2, L3

Khoảng thời gian:

 10 phút

Kết nối mạch hình sao:

 (L1, L2, L3 đến N)

Nguồn điện:

 88 V ... 265 V AC

Điều kiện môi trường

Dải nhiệt độ làm việc:

 -10 °C đến 55°C; 14 °F đến 131°F

Dải nhiệt độ vận hành:

 0 °C đến 35°C; 32 °F đến 95°F

Dải nhiệt độ bảo quản:

 -20 °C đến 60°C; -4 °F đến 140°F

Dải nhiệt độ tham chiếu:

 23 °C ± 2 K; 74 °F ± 2 K

Độ ẩm tương đối:

 Fluke 1745: Class B2 acc. IEC 60654-1
Fluke 1744/43: Class C2 acc. IEC 60654-1

Vỏ bọc

 

 phụ kiện và vỏ bọc mạnh mẽ, được cách điện hoàn toàn

Loại bảo vệ

Fluke 1745:

 IP50 theo EN 60529

Fluke 1744/1743:

 IP65 theo EN 60529

An toàn

 

 IEC/EN 61010-1 600 V CAT III, 300 V CAT IV, an toàn ô nhiễm độ 2, cách điện kép

Loại điện áp kiểm tra

 

 5,2 kV rms, 50 Hz / 60 Hz, 5 s

EMC

Phát xạ:

 IEC/EN 61326-1, EN55022

Tính miễn nhiễm:

 IEC/EN 61326-1

 

Đo điện áp và dòng điện

Điện áp đầu vào

Dải đo đầu vào V I P-N:

 tối đa 480 V AC

Dải đo đầu vào V I P-P:

 tối đa 830 V AC

Điện áp quá tải tối đa:

 1,2 VI

Chọn dải đo đầu vào:

 Theo lập trình công việc

Kết nối:

 P-P hoặc P-N, 1 hoặc 3 pha

Điện áp danh định V N:

 <= 999 kV với PT và tỷ số

Điện trở đầu vào:

 Xấp xỉ 820 kΩ mỗi kênh Lx-N một pha (L1 hoặc A, L2 hoặc B, L3 hoặc C được kết nối): xấp xỉ 300 kΩ

Sai số nội tại:

 0,1 % VI

Bộ cảm biến dòng (VT):

 Tỷ số: <999 kv="" vi="" span="">

Chọn tỉ lệ:

 Theo lập trình công việc

Đầu vào dòng điện với Vòng đo Flexi

Dải đo đầu vào I I L1 hoặc A, L2 hoặc B, L3 hoặc C, N:

 15 A / 150 A / 1500 A / 3000 A ac

Dải đo:

 0,75 A … 3000 A ac

Sai số nội tại:

 < 2 % II

Ảnh hưởng vị trí:

 Tối đa ± 2 % giá trị đã đo – cho dây dẫn từ xa tới đầu đo > 30 mm

Ảnh hưởng của từ trường phân tán (stray field):

 < ± 2 A ac cho Iext=500 A ac và khoảng cách đến đầu đo > 200 mm

<span style="font-size:12.0pt;font-family:"Times New Roman","serif";

  • Cam kết chất lượng
  • Bảo hành chính hãng
  • Giao hàng tận nơi
  • Đơn giản hóa giao dịch

Đăng ký nhận bản tin - cơ hội nhận khuyến mãi